economizer /y học/
bộ phận tiết kiệm
economizer
bộ phận tiết kiệm
Một ngăn trong hệ thống liên tục có luồng ôxi sẽ thu thập ôxi đã được người sử dụng thải ra để dùng lại.
A compartment in a continuous-flow oxygen system which collects oxygen that has been exhaled by the user in order to be reused..
economizer /toán & tin/
bộ phận tiết kiệm