Việt
bộ sinh
chương trình tạo lập
Anh
generating program
generator
Đức
Generierungsprogramm
Dahinter kann ölfreie Luft z.B. zum Reifenfüllen oder Lackieren entnommen werden. Zum Betrieb z.B. von Druckluftwerkzeugen wird die Luft über einen Öler geführt.
Sau đó khí nén không dầu được cung cấp đến các thiết bị phun như phun sơn, bơm lốp, v.v hoặc đi qua bộ sinh dầu để cung cấp cho các dụng cụ sử dụng khí nén.
Lebewesen wachsen. Als Ergebnis des Stoffwechsels nimmt die Masse einer Zelle bzw. bei Vielzellern die Masse des Gesamtorganismus zu.
Sinh vật tăng trưởng. Kết quả của quá trình trao đổi chất là việc gia tăng khối lượng của một tế bào hay toàn bộ sinh vật ở sinh vật đa bào.
Generierungsprogramm /nt/M_TÍNH/
[EN] generating program, generator
[VI] bộ sinh, chương trình tạo lập
generating program, generator /toán & tin/