Việt
bộ tăng áp
bộ tăng khí nén cho động cơ
bộ tăng cường
bộ khuếch đại
Anh
voltage booster
supercharger n.
intensifier
Es ermöglicht über ein PWM-Signal des Steuergeräts eine stufenlose Regelung des Ladedrucks durch den VTG-Lader.
EDC dùng tín hiệu PWM để điều chỉnh vô cấp áp suất khí nạp của bộ tăng áp có tiết diện tua bin thay đổi được.
v Lader mit Ladeluftkühlung: Steigerung der Hubraumleistung bei gleichzeitiger Verminderung der Brennraumspitzentemperatur.
Bộ tăng áp khí nạp với thiết bị làm mát khí nạp: Nâng cao công suất lít, đồng thời giảm nhiệt độ cực đại của buồng đốt.
Sie erzeugt durch einen Druckübersetzer die erforderlichen Betriebsdrücke bis zu 4000 bar.
nó (bơm áp lực) tạo ra áp suất cần thiết lên đến 4.000 bar nhờ bộ tăng áp.
bộ tăng cường, bộ khuếch đại, bộ tăng áp
Bộ tăng áp, bộ tăng khí nén cho động cơ
voltage booster /điện/