Việt
bộ tản nhiệt dầu
lỗ bôi trơn
thiết bị lAm nguội dầu
Anh
oil hole
oil cooler
Đức
Ölkühler
v Getriebeölkühler
Bộ tản nhiệt dầu hộp số
v Automatikölkühler
Bộ tản nhiệt dầu hộp số tự động
Gelegentlich wird zusätzlich ein Motorölkühler z.B. als Seitenteil angebracht.
Đôi khi còn gắn thêm một bộ tản nhiệt dầu động cơ, thí dụ ở bên hông.
Im unteren Kühlflüssigkeitskasten kann, meist bei Fahrzeugen mit Automatikgetriebe, ein Ölkühler für das Getriebeöl eingebaut sein.
Ở xe với hộp số tự động, phía ngăn dưới chất lỏng làm mát thường được bố trí một bộ tản nhiệt dầu cho dầu hộp số.
thiết bị lAm nguội dầu; bộ tản nhiệt dầu
Ölkühler /m/CT_MÁY/
[EN] oil cooler, oil hole
[VI] bộ tản nhiệt dầu; lỗ bôi trơn
oil hole /xây dựng/
oil hole /cơ khí & công trình/