Việt
bộ xả khí
Anh
deaerator
Đức
Luftabscheider
21.3 Auspuffanlage
21.3 Bộ xả khí thải
Liegt der Auspuff in der Nähe von Fuß- rasten, so wird er mit einem Hitzeschild versehen.
Nếu bộ xả khí thải lắp gần vị trí đặt chân thì phải được cách ly bằng một tấm chắn nhiệt.
Sie haben viel Bodenfreiheit, große Federwege, eine hochgelegte Auspuffanlage und die Reifen haben ein grobes Stollenprofil.
Xe có khoảng sáng gầm xe và khoảng hành trình lò xo lớn, bộ xả khí thải lắp trên cao và lốp xe có gai lốp núm thô.
Die Auspuffanlagen sind aus lackiertem oder verchromtem Stahlblech, seltener aus Edelstahl hergestellt.
Bộ xả khí thải được sản xuất bằng thép tấm được sơn hay mạ chromi, và cũng có thể bằng thép không gỉ trong một số trường hợp.
Luftabscheider /m/VTHK/
[EN] deaerator
[VI] bộ xả khí
deaerator /xây dựng/
deaerator /giao thông & vận tải/