Việt
bờ chắn
Anh
groin
spur
Feuersteg.
Bờ chắn lửa.
Dadurch wird auch ein besseres Durchbrennen des Gemisches in der Nähe der Kolbenkante und am Feuersteg erreicht.
Qua đó hỗn hợp nhiên liệu cháy trọn vẹn hơn gần cạnh piston và bờ chắn lửa.
Wegen der größeren Wärme- und Druckbelastung, besonders im Bereich des Feuersteges, wird für den ersten Kolbenring ein Ringträger eingegossen, wodurch der Verschleiß durch Ausschlagen der Nut herabgesetzt wird.
Vì ứng lực nhiệt và áp suất lớn hơn, nhất là trong khu vực của bờ chắn lửa, nên một vòng bạc lót được đúc vào rãnh của vòng xéc măng đầu tiên, qua đó độ hao mòn do rãnh bị ép bẹt ra được giảm thiểu.
groin, spur /xây dựng/