TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bợn

bợn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

bợn

Dreck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei können etwa 8 000 Plaques noch als Einzelplaques wahrgenommen werden.

Với khoảng 8.000 vết bợn khác nhau người ta có thể còn nhận ra được từng vết bợn.

Jeder Plaque enthält zahlreiche vervielfältigte Phagen, wobei jeder Plaque ein anderes genomisches DNA-Fragment in den Phagen enthält.

Mỗi vết bợn chứa nhiều thể thực khuẩn được nhân lên và cứ mỗi vết bợn chứa một loại đoạn DNA trong thể thực khuẩn.

Von jedem Plaque werden dabei einige Phagen auf die Membranen übertragen.

Ở mỗi vết bợn sẽ có một vài thể thực khuẩn bám vào màng.

Nach Ausbildung der Plaques werden auf die Agarplatten passende Nitrozellulose- oder Nylonmembranen gelegt.

Sau khi các vết bợn được hình thành người ta đưa một lớp màng nitrocellulose hoặc nylon phủ lên dĩa agar.

Auf diese Weise entstehen mit bloßem Auge sichtbare Löcher im Bakterienrasen, sogenannte Plaques.

Quá trình này tạo ra nhiều lỗ trống trong thảm vi khuẩn và tạo ra vết bợn (plaque) và người ta có thể thấy chúng bằng mắt thường.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bợn

Dreck m