Việt
bức xạ hồng ngoại
tia hồng ngoại
Anh
infrared radiation
calorific radiation
caloric radiation
infra-red radiation
infrared
infrared rays
Đức
Infrarot
Infrarotstrahlen
Beim Fototransistor gelangt über ein Lichtfenster oder eine optische Linse Licht oder IRStrahlung (Infrarotstrahlung) in die KollektorBasisSperrschicht und erzeugt dort einen Fotostrom Ip, der im glei chen Verhältnis mit der Beleuchtungsstärke Ev steigt (Bild 1).
Ở transistor quang, ánh sáng hay bức xạ hồng ngoại (bức xạ IR) chiếu tới lớp chuyển tiếp cực thu-cực gốc qua một cửa sổ ánh sáng hay một thấu kính và tạo ra ở lớp này một dòng quang điện Ip có cường độ tăng tương ứng với cường độ chiếu sáng Ev (Hình 1).
Auch die Makromoleküle vonKunststoffen werden durch IR-Strahlung jenach Kunststoffart, bei ganz bestimmten Fre-quenzen zu Schwingungen angeregt.
Các đại phân tử của chất dẻo, cũng được kích thích bởi bức xạ hồng ngoại để dao động với tần số nhất định.
Nur Schwingungen mit Dipolveränderung (Dipoleentstehen durch unterschiedliche Elektronen-negativitäten der Atome in einem Molekül) könnenaus den sinusförmig schwingenden elektrischenWechselfeldern der IR-Strahlung Energie aufnehmen und dabei zu heftigeren Schwingungenangeregt werden.
Chỉ những dao động có biến đổi lưỡng cực mới có thể hấp thụ năng lượng bức xạ hồng ngoại - từ điện trường xoay chiều có dao động hình sin - và được kích thích thành các dao động mãnh liệt hơn.
Infrarot /nt (IR)/C_DẺO, Q_HỌC, V_LÝ, VLB_XẠ/
[EN] infrared (IR)
[VI] tia hồng ngoại, bức xạ hồng ngoại
Infrarotstrahlen /m pl/Q_HỌC, VLB_XẠ/
[EN] infrared radiation, infrared rays
[VI] bức xạ hồng ngoại, tia hồng ngoại
caloric radiation, calorific radiation, infrared radiation
bức xạ hồng ngoại /n/WAVE-OPTICS-PHYSICS/
Bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0, 75 micromet đến 1000 micromet; bức xạ bước sóng dài không nhìn thấy (nhiệt) có khả năng tạo ra hiệu ứng nhiệt hoặc quang điện , mặc dù hiệu quả kém hơn ánh sáng nhìn thấy.