Việt
ba đoạn
ba phần
Anh
trimerous
Đức
trimer
Wenn z. B. im ddATP-Ansatz Abbruch-Fragmente von 2, 7 und 8 Basen entstehen, dann lässt sich daraus schließen, dass auf dem Matrizenstrang an Position 2, 7 und 8 die zu Adenin komplementäre Base Thymin vorhanden ist (Bild 1).
Thí dụ, ở khởi điểm ddATP xuất hiện ba đoạn gãy (demolition fragment) 2, 7 và 8 base và như vậy có thể kết luận rằng, trên mạch khuôn ở vị trí 2, 7 và 8, là Thymin, base bổ sung cho Adenin (Hình 1).
ba đoạn,ba phần
[DE] trimer
[EN] trimerous
[VI] ba đoạn; ba phần