Việt
bakelit
bakêlit
Anh
bakelite
Đức
Bakelit
Der Kunststoff Bakelit(R) ist ein Duromer.
Chất dẻo Bakelit (R) là nhựa nhiệt rắn.
Bild 6: Räumlich vernetztes Bakelit
Hình 6: Bakelit kết mạng trong không gian ba chiều
Aus dem Phenol kann durch die Polykondensationsreaktion (Kapitel 1.4) mit Formaldehyd das Phenolharz Bakelit(R) (Bilder 5 und 6) hergestellt werden.
Từ phenol, nhựa phenol Bakelit (R) (Hình 5 và 6) với formaldehyde được chế tạo bằng phản ứng trùng ngưng (mục 1.4).
(nhựa) bakêlit
bakelite /hóa học & vật liệu/
bakelit (nhựa phenol formandehit)
bakelit (nhựa)
bakelite /điện/
Bakelit /nt/CNSX/
[EN] bakelite
[VI] bakelit (nhựa)