Việt
bentonit
Anh
bentonite
Đức
Bentonit
Gelfett, Bentonitfett, Basis sind seifenfreie Verdicker (Einsatz als Heißlager- oder Zahnradfett)
Mỡ sệt, mỡ bentonit, nền tảng là chất làm đặc không có xà phòng (sử dụng như mỡ ổ đỡ nóng hay mỡ bánh răng).
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
Bentonit /m/D_KHÍ, CNSX, (kỹ thuật khoan), THAN/
[EN] bentonite
[VI] bentonit