TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bo mạch

bo mạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bo mạch

 board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hauptplatine (Motherboard).

Bo mạch chủ (Motherboard).

Auf einer Hauptplatine (Bild 2) sind folgende Hauptbaugruppen angeordnet: v Mikroprozessor v Interner Speicher v Ein- und Ausgabeeinheit v Systembus

Những cụm linh kiện sau đây được lắp trên bo mạch chủ (Hình 2): Bộ điều khiển nhập – xuất

Zu ihnen gehören z.B. Bremsbeläge, Glasfaserspachtel, elektrische Leiterplatten.

Các thí dụ sử dụng vật liệu hỗn hợp là bố phanh, chất trám sợi thủy tinh, bo mạch điện tử.

Die Hardware eines Computersystems besteht aus dem Grundgerät mit der Hauptplatine und den angeschlossenen Geräten (Bild 1).

Phần cứng của một hệ thống máy tính gồm có một bộ xử lý chính lắp trên bo mạch chủ và những thiết bị kết nối (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 board /hóa học & vật liệu/

bo mạch

 board /ô tô/

bo mạch