TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

buýt

buýt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

buýt

 bus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Beispiel dafür sind umschäumte Holzkerne bei Armlehnen in Bussen (Bild  2).

Một thí dụ điển hình là lõi gỗ có xốp bọc bên ngoài cho thanh gác tay trong xe buýt (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Bussen werden z.B. Dieselmotoren verwendet.

Động cơ diesel được sử dụng cho xe buýt.

v Gleichrichtung (Wechselspannung in Gleichspan­ nung), z.B. bei großen Generatoren in Bussen.

Chỉnh lưu (điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều), thí dụ trong những máy phát điện lớn trên xe buýt.

Die selbsttragende Bauweise wird bei Personenkraftwagen und bei Omnibussen verwendet.

Kết cấu dạng thân vỏ chịu tải hoàn toàn được sử dụng trong các loại ô tô cá nhân và ô tô buýt.

Kraftfahrzeuge der Klasse M3 ab 5,5 t Gesamtgewicht (außer Stadtbusse) und Fahrzeuge der Klasse N2,3 ab 3,5 t zulässigem Gesamtgewicht müssen für lange Gefällstrecken eine Dauerbremswirkung (Dauerbremse) haben.

Xe cơ giới thuộc loại M3 có trọng tải toàn phần từ 5,5 t trở lên (ngoại trừ xe buýt thành phố) và loại N2/3 có trọng tải toàn phần từ 3,5 t trở lên phải có phanh liên tục cho đường xuống dốc dài.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bus

buýt

Đường dẫn điện nội bộ mà theo đó các tín hiệu được truyền từ bộ phận này đến bộ phận khác trong máy tính.