TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

buồng kín

buồng kín

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

buồng kín

 capsule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Verdrängerpumpen wird der Kraftstoff angesaugt und in einem abgeschlossenen Raum, der sich verkleinert, zur Hochdruckseite gefördert.

Khi vận hành, nhiên liệu được hút vào một buồng kín tự thu nhỏ dần rồi chuyển sang phía áp suất cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer geschlossenen, beheizten Kammer wird die unvulkanisierte Kautschukmischungeiner periodischen Verformung ausgesetzt.

Trongmột buồng kín được nung nóng, hỗn hợp caosu chưa lưu hóa được cho biến dạng định kỳ.

Der Mischprozess erfolgtin einer geschlossenen Kammer, mit Hilfe von zwei mächtigenrotierenden Knetschaufeln.

Quá trình trộn xảy ra trong buồng kín dưới sự hỗ trợcủa hai cánh quay nhồi trộn với lực rất mạnh.

In einer abgeschlossenen Knetkammer, welche von außen beheizbar ist, werden mittels Knetarme vorwiegend Mischungen mit hohen Füllstoffanteilen hergestellt.

Chủ yếu các loại hỗn hợp có thành phần chất độn cao được nhồi trộn bởi các "cánh tay nhồi" trong buồng kín của máy nhồi được gia nhiệt từ bên ngoài.

Schon bei der Herstellung der Kautschukmischungen im Walzwerk (siehe Kapitel 14.4) bzw. im Innenkneter (siehe Kapitel 14.5) muss besonders auf die Temperatur geachtet werden.

Ngay khi chế tạo hỗn hợp cao su trong máy cán (xem mục 14.4) hoặc trong máy nhào trộn trong buồng kín (xem mục 14.5), phải chú ý đặc biệt đến nhiệt độ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capsule /điện lạnh/

buồng kín