Việt
buồng kín
Anh
capsule
In Verdrängerpumpen wird der Kraftstoff angesaugt und in einem abgeschlossenen Raum, der sich verkleinert, zur Hochdruckseite gefördert.
Khi vận hành, nhiên liệu được hút vào một buồng kín tự thu nhỏ dần rồi chuyển sang phía áp suất cao.
In einer geschlossenen, beheizten Kammer wird die unvulkanisierte Kautschukmischungeiner periodischen Verformung ausgesetzt.
Trongmột buồng kín được nung nóng, hỗn hợp caosu chưa lưu hóa được cho biến dạng định kỳ.
Der Mischprozess erfolgtin einer geschlossenen Kammer, mit Hilfe von zwei mächtigenrotierenden Knetschaufeln.
Quá trình trộn xảy ra trong buồng kín dưới sự hỗ trợcủa hai cánh quay nhồi trộn với lực rất mạnh.
In einer abgeschlossenen Knetkammer, welche von außen beheizbar ist, werden mittels Knetarme vorwiegend Mischungen mit hohen Füllstoffanteilen hergestellt.
Chủ yếu các loại hỗn hợp có thành phần chất độn cao được nhồi trộn bởi các "cánh tay nhồi" trong buồng kín của máy nhồi được gia nhiệt từ bên ngoài.
Schon bei der Herstellung der Kautschukmischungen im Walzwerk (siehe Kapitel 14.4) bzw. im Innenkneter (siehe Kapitel 14.5) muss besonders auf die Temperatur geachtet werden.
Ngay khi chế tạo hỗn hợp cao su trong máy cán (xem mục 14.4) hoặc trong máy nhào trộn trong buồng kín (xem mục 14.5), phải chú ý đặc biệt đến nhiệt độ.
capsule /điện lạnh/