Việt
buồng thử
khoang thử
buồng kiểm tra
Anh
fitting room
test chamber
Die älteste ging mit dem Schuh in die Kammer und wollte ihn anprobieren, und die Mutter stand dabei.
Cô cả mang giày vào buồng thử trước mặt mẹ.
Da ging diese in die Kammer und kam mit den Zehen glücklich in den Schuh, aber die Ferse war zu groß.
Cô em vào buồng thử hài thì may sao các ngón đều lọt cả, nhưng phải cái gót lại to quá.
khoang thử, buồng kiểm tra, buồng thử
fitting room /xây dựng/
buồng thử (quần áo)