TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cà kheo

cà kheo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cà kheo

Stelze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stelzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

/đi cà kheo auf Stelzen gehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[auf] Stelzen laufen

đi cà kheo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(auf) Stelze n laufen

đi cà kheo;

Worte ỊVérseỊ auf Stelze n

những thành ngũ [thơ ca] dung tục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stelze /die; -, -n/

(meist PI ) cà kheo;

đi cà kheo. : [auf] Stelzen laufen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stelze /f =, -n/

chiếc] cà kheo; (auf) Stelze n laufen đi cà kheo; Worte ỊVérseỊ auf Stelze n những thành ngũ [thơ ca] dung tục.

Từ điển tiếng việt

cà kheo

- d. Đồ dùng làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội, chông gai. Đi cà kheo. Chân như đôi cà kheo (cao và gầy).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cà kheo

Stelzen f/pl; /đi cà kheo auf Stelzen gehen