Việt
cài răng lược
xen kẽ
Anh
rabbetting
interdigital
inter- digital
Đức
Interdigital-
Als Abhilfe dienen Verzahnungen bzw. ausreichende Wandstärken (Bild 1).
Cách giải quyết là tạo kiểu cài răng lược hoặc thành phải đủ dày (Hình 1).
In Abhängigkeit vom Abstand der beiden Schneckenachsen unterscheidet man zwischen kämmenden und nicht kämmenden Doppelschneckenextrudern.
Người ta phân biệt giữa máy đùn trục vít đôi cài răng lượcvà không cài răng lược tùy thuộc vào khoảng cách hai trục của trục vít.
Die im Innenmischer hergestellte Mischung (Grundmischung) fällt direkt in den größeren Tandemmischer, der eine kämmende Wirkung auf das Mischgut hat.
Tất cả hỗn hợp (trộn cơ bản) được tạo ra trong máy trộn kín sẽ rơi trực tiếp xuống máy trộn tiếp đôi thứ hai có tác động cài răng lược đối với hỗn hợp.
Vom „Kämmen" der Schnecken wird gesprochen, wenn die Schneckenstege der einen Schnecke in den Arbeitsraum der anderen Schnecke eingreifen und somit den Schneckengrund der anderen Schnecke mehr oder weniger „sauber schaben".
Thuật ngữ "cài răng lược" của hai trục vít được sử dụngkhi sống của trục vít này xâm nhập vào vùng hoạt động của trục vít kia và qua đó "nạo sạch" đáy rãnh của nhau.
interdigital /adj/VT&RĐ/
[EN] interdigital
[VI] xen kẽ, cài răng lược
Interdigital- /pref/VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] inter- digital
rabbetting /y học/
cài răng lược (xương gãy)