Việt
càng nhanh càng tốt
nhanh nhất
Anh
As Soon As Possible
Đức
baldigst
Tierexkremente, Baumharze, tote Fliegen und Käfer sind möglichst schnell zu entfernen, da sie bleibende Schäden am Lack verursachen können.
Cần loại bỏ càng nhanh càng tốt chất bài tiết của động vật, nhựa cây, ruồi chết và bọ rầy bởi chúng có thể gây ra hư hại lâu dài trên lớp sơn.
Die Schließ- und Öffnungsbewegung der Form soll dabei grundsätzlich möglichst schnell erfolgen.
Về cơ bản chuyển động đóngvà mở của khuôn phải xảy ra càng nhanh càng tốt.
Durch den Facharbeiter kann dieser optimiert, und damit so kurz wie möglich gehalten werden.
Nó có thể đượctối ưu hóa bởi các thợ chuyên môn và đượcđiều chỉnh càng nhanh càng tốt.
Die Trocknung soll grundsätzlich möglichst schnell erfolgen, was durchaus hohe Temperaturen zur Folge hätte.
Về cơ bản, việc sấy khô nên tiến hành càng nhanh càng tốt vì sấy khô làm cho nhiệt độtăng cao.
Die Wärme muss beim Pressen schneller zugeführt werden als die Vernetzung abläuft, wobei die Reaktionsenergie so schnell wie möglich zu jedem Harzkörnchen in der Form gelangt.
Khi ép sản phẩm, gia nhiệt phải nhanh hơn quá trình kết mạng diễn ra, qua đó năng lượng của phản ứng phải tới được từng hạt nhựa nhỏ bên trong khuôn càng nhanh càng tốt.
ich werde das baldigst nachholen
tôi sẽ theo kịp trong thời gian nhanh nhất.
baldigst /(Adv.)/
càng nhanh càng tốt; nhanh nhất (schnellstens);
tôi sẽ theo kịp trong thời gian nhanh nhất. : ich werde das baldigst nachholen
As Soon As Possible /điện tử & viễn thông/