TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhanh nhất

nhanh nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

càng nhanh càng tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chóng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhanh nhất

eiligst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ehestens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

baldigst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ehest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zählen Sie Bedingungen auf, die Mikroorganismen für ein schnellstmögliches Wachstum benötigen.

Cho biết các điều kiện cần thiết để vi sinh vật có thể tăng trưởng nhanh nhất.

Hierbei wandert Albumin als kleinstes Molekül am schnellsten, gefolgt von den a1-, a2-, b- und zuletzt den g-Globulinen.

Theo đó albumin là phân tử nhỏ nhất sẽ di chuyển nhanh nhất, tiếp đến là α , α , β và cuối

Sie ist notwendig, weil sich die zu kultivierenden Zellen nur bei der für sie optimalen Temperatur schnellstmöglich vermehren (Seite 126).

Điều này cần thiết, vì các tế bào nuôi cấy chỉ phát triển nhanh nhất với nhiệt độ tối ưu (trang 126).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die doppelseitige Wasserkühlung istdie schnellste Abkühlungsart.

Làm nguội cả hai mặt bằng nước là phương thức làm nguội nhanh nhất.

Die mittlere Walze hat gegenüber den beiden äußeren die größte Umdrehungsgeschwindigkeit.

Trục lăn ở giữa có tốc độ quay nhanh nhất so với hai trục bên ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich werde das baldigst nachholen

tôi sẽ theo kịp trong thời gian nhanh nhất.

zum ehesten Termin

trong thời hạn sớm nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiligst /(Adv.) [hình thức so sánh tuyệt đô'i (bậc nhất) của eilig (1)]/

nhanh nhất (schleunigst);

ehestens /['e:ostons] (Adv.)/

(österr ) nhanh nhất (bald möglichst);

baldigst /(Adv.)/

càng nhanh càng tốt; nhanh nhất (schnellstens);

tôi sẽ theo kịp trong thời gian nhanh nhất. : ich werde das baldigst nachholen

ehest /(Adj.) [Sup. zu eher]/

sớm nhất; nhanh nhất; chóng nhất (frühestmöglich);

trong thời hạn sớm nhất. : zum ehesten Termin