ehest /['e:ast] (Adv.) (ôsterr.)/
sớm nhất;
gần nhất;
chóng nhất (baldmöglichst);
ehest /(Adj.) [Sup. zu eher]/
sớm nhất;
nhanh nhất;
chóng nhất (frühestmöglich);
zum ehesten Termin : trong thời hạn sớm nhất.
ehest /(Adj.) [Sup. zu eher]/
thích nhất;
mong muốn nhất;
am ehesten wäre er nach Paris gefahren : nó vui thích nhất nếu đến được Paris.
ehest /(Adj.) [Sup. zu eher]/
có khả năng nhất;
dễ nhất;
mit diesem Werkzeug wirst du es noch am ehesten schaffen : vái dụng cụ này em có thể làm dễ nhất.