Việt
cá mè
cá vền
con cá mè
Đức
Brachsen
Brassen
Blei III
Brach
Brach /sen, Brassen, der; -s, -/
con cá mè; cá vền (Karpfenfisch);
Brachsen /m -s, =/
con] cá mè, cá vền (Abramis brama L)
Brassen /m -s, =/
Blei III /m -(e)s, -e/
con cá mè, cá vền (Abramis brama L)
- dt. Cá nước ngọt, cùng họ với cá chép, thân dẹp, đầu to, vẩy nhỏ, trắng: cá mè một lứa (tng.) cá mè đè cá chép (tng.).