Việt
cá thu
cá đài ngu
cá nùng nục .
con cá thu
Anh
mackerel
Đức
Makrele
Thunfisch
Dorsch
Mako
Die zweite windet sich und zappelt wie ein Thunfisch in einer Bucht.
Cái thứ hai uốn éo, quẫy tới quẫy lui như một con cá thu trong vịnh.
Die Vorräte des Lebensmittelhändlers an Ingwer, Salz, Kabeljau und Rindfleisch verändern sich mit jedem Sinneswandel, jeder Konsultation.
Kho dự trữ gừng, muối, cá thu, thịt bò của người buôn thực phẩm thay đổi theo mỗi suy tính, mỗi lần hội ý.
The second squirms and wriggles like a bluefish in a bay.
The grocer’s stocks of ginger, salt, cod, and beef change with every change of mind, every consultation.
Makrele /f =, -n (động vật)/
con] cá thu, cá đài ngu, cá nùng nục (Scomber scomber L.).
Mako /(1). Mak.re.le [ma'kre:la], die; -, -n/
con cá thu;
- dt. Loài cá biển mình dài, thịt nhiều nạc: Cơm nắm ăn với cá thu.
(động) Thunfisch m, Dorsch m cá tính individueller Charakter m,
[DE] Makrele
[EN] mackerel
[VI] cá thu