Việt
Xây dựng khung
các điểm nút
Anh
frame construction
nodal point
Đức
Rahmenbau
Knotenpunkte
Die Knoten optischer Datenbussysteme sind überwiegend in Ringstruktur angeordnet.
Các điểm nút của các hệ bus dữ liệu quang phần lớn có cấu trúc hình vòng.
Der Diagnosetester zeigt anschließend das Ergebnis der Prüfung in Form einer Liste der Knoten an.
Kế tiếp đó, thiết bị chẩn đoán hiển thị kết quả kiểm tra trên một bảng danh sách các điểm nút.
Der innere Aufbau der FlexRay-Knoten entspricht im Wesentlichen dem der CAN-Knoten mit den Komponenten CPU, Controller und Transceiver.
Những điểm nút mạng FlexRay về cơ bản có cấu trúc bên trong tương tự như các điểm nút mạng CAN với các thành phần vi xử lý, bộ kiểm soát và bộ thu phát.
Hierzu steht zum Beispiel eine Liste der schlafbereiten Knoten in der Anzeige der Istwerte im Diagnosetester zur Verfügung.
Để thực hiện việc kiểm tra này, có thể thí dụ sử dụng danh sách các điểm nút đã ngủ trong bảng hiển thị các trị số hiện tại trong thiết bị chẩn đoán (và kiểm tra dòng điện tiêu thụ ở đây – ND).
Rahmenbau,Knotenpunkte
[VI] Xây dựng khung, các điểm nút
[EN] frame construction, nodal point