TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các bình chứa

các bình chứa

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

bồn chứa

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

các bình chứa

vessels

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

các bình chứa

Behälter

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Folgende Behälter müssen dauerhaft mit einer Behälterkennzeichnung entsprechend AD 2000-Merkblatt A 401 versehen werden:

Các bình chứa sau đây phải gắn biển nhận dạng lâu dài theo tiêu chuẩn AD 2000-Trang chỉ báo A 401:

c-Karte für die Anzahl Fehler je Stichprobe, z.B. Anzahl der Hohlräume in den Schweißnähten aller geprüften Behälter

Bảng c cho số lỗi trong mỗi mẫu thử, t.d. số lỗ hổng trong các mối hàn của tất cả các bình chứa được kiểm tra.

Für chemische Apparate bei hohen Beständigkeitsanforderungen, Druckbehälter und Anlagen zur Herstellung der oben genannten Säuren.

Ứng dụng cho các thiết bị hóa chất đòi hỏi độ bền cao, các bình chứa chịu áp suất và các thiết bị để sản xuất các loại acid được nêu ở trên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je nach der Einstellung derDrossel füllt sich der Speicher mehr oder we-niger schnell.

Tùy theo sự hiệu chỉnh tiết lưu, các bình chứa sẽ được làm đầy chậm hay nhanh.

Die Zeit, in der sich der Druck im Speicher auf-baut, ist die Zeitverzögerung des Ventils.

Thời gian để áp suất ở các bình chứa hình thành là thời gian trễ ở các van.

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Behälter

[VI] các bình chứa, bồn chứa

[EN] vessels