Việt
các bình chứa
bồn chứa
Anh
vessels
Đức
Behälter
Folgende Behälter müssen dauerhaft mit einer Behälterkennzeichnung entsprechend AD 2000-Merkblatt A 401 versehen werden:
Các bình chứa sau đây phải gắn biển nhận dạng lâu dài theo tiêu chuẩn AD 2000-Trang chỉ báo A 401:
c-Karte für die Anzahl Fehler je Stichprobe, z.B. Anzahl der Hohlräume in den Schweißnähten aller geprüften Behälter
Bảng c cho số lỗi trong mỗi mẫu thử, t.d. số lỗ hổng trong các mối hàn của tất cả các bình chứa được kiểm tra.
Für chemische Apparate bei hohen Beständigkeitsanforderungen, Druckbehälter und Anlagen zur Herstellung der oben genannten Säuren.
Ứng dụng cho các thiết bị hóa chất đòi hỏi độ bền cao, các bình chứa chịu áp suất và các thiết bị để sản xuất các loại acid được nêu ở trên.
Je nach der Einstellung derDrossel füllt sich der Speicher mehr oder we-niger schnell.
Tùy theo sự hiệu chỉnh tiết lưu, các bình chứa sẽ được làm đầy chậm hay nhanh.
Die Zeit, in der sich der Druck im Speicher auf-baut, ist die Zeitverzögerung des Ventils.
Thời gian để áp suất ở các bình chứa hình thành là thời gian trễ ở các van.
[VI] các bình chứa, bồn chứa
[EN] vessels