Việt
s
các chuyên gia
các nhà chuyên môn
trinh độ chuyên gia.
Đức
Spezialistentum
Die Überprüfung von Isolationsfehlern darf nur von Fachkundigen für Arbeiten an HV-Fahrzeugen mit freigegebenen Messadaptern durchgeführt werden (Bild 3).
Việc kiểm tra lỗi cách điện phải được thực hiện bởi các chuyên gia được phép làm việc trên xe có điện áp cao với các bộ điều hợp đo đạt tiêu chuẩn (Hình 3).
Bei der Entwicklung und Auslegung biotechnischer Produktionsprozesse arbeiten typischerweise Fachleute verschiedener Fachrichtungen zusammen (Bild 2, Seite 75).
Việc phát triển và diễn giải các quy trình sản xuất kỹ thuật sinh học thường do các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau cùng thực hiện (Hình 2, trang 75).
Da können Störungsratgeber weiterhelfen, die von erfahrenen Experten zusammengetragen worden sind.
Vì thế các chuyên gia có kinh nghiệm sẽ tiếp tục hỗ trợ với những lời khuyên để khắc phục sự cố.
Spezialistentum /n -(e/
1. (tập họp) các chuyên gia, các nhà chuyên môn; 2. trinh độ chuyên gia.