TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các chuyên gia

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các chuyên gia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các nhà chuyên môn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh độ chuyên gia.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

các chuyên gia

Spezialistentum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Überprüfung von Isolationsfehlern darf nur von Fachkundigen für Arbeiten an HV-Fahrzeugen mit freigegebenen Messadaptern durchgeführt werden (Bild 3).

Việc kiểm tra lỗi cách điện phải được thực hiện bởi các chuyên gia được phép làm việc trên xe có điện áp cao với các bộ điều hợp đo đạt tiêu chuẩn (Hình 3).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Entwicklung und Auslegung biotechnischer Produktionsprozesse arbeiten typischerweise Fachleute verschiedener Fachrichtungen zusammen (Bild 2, Seite 75).

Việc phát triển và diễn giải các quy trình sản xuất kỹ thuật sinh học thường do các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau cùng thực hiện (Hình 2, trang 75).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da können Störungsratgeber weiterhelfen, die von erfahrenen Experten zusammengetragen worden sind.

Vì thế các chuyên gia có kinh nghiệm sẽ tiếp tục hỗ trợ với những lời khuyên để khắc phục sự cố.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spezialistentum /n -(e/

1. (tập họp) các chuyên gia, các nhà chuyên môn; 2. trinh độ chuyên gia.