Việt
các giác quan
ngũ giác
Đức
Sinnesorgan
Es wird ohne Geräte nur durch Sinneswahrnehmung durchgeführt, z.B. Sichtprü fung, Funktionsprüfung oder Tasten.
Không thực hiện bằng máy móc mà chỉ dựa trên các giác quan, thí dụ kiểm tra bằng mắt, kiểm tra chức năng hoặc qua tiếp xúc.
Schutzbrillen, Schutzschilde, Schutzhauben und -schirme sind für die Gefahrenabwehr der Sinnesorgane unerlässlich.
Phải có kính bảo vệ, tấm bảo vệ, nắp che, dù che để bảo vệ các giác quan.
Sinnesorgan /n -(e)s, -e/
các giác quan, ngũ giác;