TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các thang

các thang

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

các thang

ladder

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

các thang

Leitern

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Messbereich hat oftmals noch Erweiterungs­ möglichkeiten mit dem Faktor 1000, so können dann Widerstandswerte im O­, kO­ und MO­Bereich ge­ messen werden.

Thang đo thường có trị số tăng theo hệ số 1.000, tương ứng với các thang đo trong dải Ω, kΩ và MΩ.

Den Messwert erhält man, indem man die abgele­ sene Anzahl der Skalenteile durch den Skalenend­ wert dividiert und mit dem am Bereichsschalter angegebenen Faktor nebst Einheit multipliziert, z.B. angezeigte Skalenteile 33 (Bild 1), Messbereich 0,5 V, Skalenendwert 50. Dies ergibt einen angezeigten Messwert von (33 : 50) · 0,5 V = 0,33 V.

Thang đo thường có trị số tăng theo hệ số 1.000, tương ứng với các thang đo trong dải Ω, kΩ và MΩ. Để có được kết quả đo, ta chia số vạch hiển thị với tổng số vạch của cả thang đo và nhân với hệ số được ghi ở công tắc chọn thang đo. Đơn vị đo được ghi bên cạnh hệ số thang đo. Hình 1 minh họa phép đo ứng với vạch hiển thị là 38, phạm vi đo 0,05 V, trị số cuối của thang đo 50.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Leiternomogramme (Leitertafeln)

Toán đồ các trục (Bảng các thang)

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Leitern

[VI] các thang

[EN] ladder