Việt
trị số để so sánh
các trị số chuẩn
Anh
comparison values
Đức
Vergleichswerte
Die Zahlenwerte der folgenden Tabelle entsprechen den Katalogangaben der wichtigsten Hersteller auf dem deutschen Markt, sie sind als Werte zu betrachten, die unter günstigen Bedingungen und evtl. von bestimmten Bauausführungen zu erreichen sind, entsprechen also meist nicht den Standardwerten (vgl. obige Tabelle).
Trị số trong bảng dưới đây tương ứng với các số liệu trong bảng mục lục của các nhà sản xuất quan trọng nhất ở thị trường Đức, những trị số này cần hiểu là chỉ đạt được dưới điều kiện thuận tiện nhất và thường với một số thiết kế nhất định, do đó sẽ khác với các trị số chuẩn (so sánh với bảng trị số phía trên).
Die nachfolgende Tabelle (Tabelle 1) enthält mittlere Richtwerte von Nachdruckzeit, Restkühlzeit und Entformungstemperatur bei unterschiedlichen Wanddicken und Werkzeugtemperaturen bis 50 °C.
Bảng số liệu dưới đây (Bảng 1) kê khai các trị số chuẩn trung bình của thời gian nén bổ sung, thời gian làm nguội còn lại và nhiệt độ tháo khuôn đối với các độ dày thành vỏ khác nhau và nhiệt độ khuôn đến 50 °C.
Luftdruck und Temperatur kön nen, z.B. beim Messen des Reifendrucks, zu Messab weichungen vom vorgeschriebenen Sollwert führen.
Áp suất không khí và nhiệt độ có thể làm sai lệch các trị số chuẩn đã quy định, thí dụ khi đo áp suất bánh xe.
Vergleichswerte /m pl/ÂM/
[EN] comparison values
[VI] (các) trị số để so sánh, các trị số chuẩn