TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách gia công

cách chế biốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách gia công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cách gia công

Verarbeitung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einfachen Fertigungsverfahren des Scherschneidens, wie z. B. Lochen und Ausschneiden(Bild 1), sind für die Herstellung von Kunststoff-teilen geeignet.

Cách gia công đơn giản bằng phương phápcắt, chẳng hạn như đục lỗ và cắt đứt (Hình1), thích hợp cho việc gia công các chi tiếtchất dẻo.

Alle Elastomertypen weisen ähnliche Grundeigenschaften auf,die je nach Mischung oder Verarbeitung variiert werden können.

Tất cả các loại nhựa đàn hồi đều có những đặc tính cơ bản giống nhau, có thể được biến đổi tùy theo mỗi hỗn hợp hoặc cách gia công.

Die Probekörper können durch Spritzgießen, Pressen, Gießen, Stanzen, Ausschneiden, oder spanende Verfahren hergestellt werden.

Mẫu thử có thể chế tạo bằng các cách gia công như đúc phun, ép, đúc rót, đột khuôn, cắt hoặc gia công cắt gọt (như phay, cưa, bào, đục...).

Kleinere Durchbrüche oder Ausschnitte werden nach der Härtung durch mechanische Bearbeitung eingebracht, größere Durchbrüche werden bei der Formwerkzeuggestaltung und Laminatablage berücksichtigt.

Sau khi hóa cứng, những lỗ thủng hoặc lỗ chừa trống nhỏ sẽ được tạo ra bằng cách gia công cơ học, còn các lỗ lớn cần được tính trước khi thiết kế khuôn và khi đắp lớp laminate.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind in keinem Lösemittel lösbar, nicht schweißbar und nur noch spanend formbar.

Chúng không bị hòa tan trong bất kỳ dung môi nào, không hàn được và chỉ có thể tạo hình bằng cách gia công cắt gọt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verarbeitung /die; -, -en/

cách chế biốn; cách gia công;