Việt
cách tổ chức
cơ cấu tổ chức
Đức
Organisation
… die Gestaltung von Arbeits und Fertigungsver fahren, Arbeitsabläufen und Arbeitszeit und deren
Cách tổ chức phương pháp làm việc và gia công, trình tự làm việc và thời gian làm việc cũng như những tác động hỗ tương của chúng.
Bei der Verwendung in einem Qualitätsmanagementsystem betont ein derartiger Ansatz die Bedeutung
Cách tổ chức như vậy trong một hệ thống quản lý chất lượng muốn nhấn mạnh đến sự quan trọng của
Mit der Normengruppe nach ISO 9000 sind für die Unternehmen Vorschriften definiert, die die organisatorischen Maßnahmen zur Qualitätssicherung beschreiben.
Nhóm chuẩn ISO 9000 quy định cách tổ chức cho các công ty sao cho bảo đảm được chất lượng.
Organisation /[orgamza'tsiom], die; -, -en/
(o Pl ) cách tổ chức; cơ cấu tổ chức;