Việt
khăn choàng len
tẩm len choàng ngưòi
mền choàng ngưòi
cái chăn
Đức
Füßdecke
Der Sohn, seine sehr dicke Frau und die Großmutter sitzen auf einer Decke, essen geräucherten Schinken, Käse, gesäuertes Brot mit Senf, Weintrauben und Schokoladentorte.
Người con trai, cô vợ béo núc ních và bà mẹ già ngồi trên một cái chăn, ăn thịt nguội xông khói, pho mát, bánh mì chua với mù tạt, nho và bánh sôcôla.
The son and his very fat wife and the grandmother sit on a blanket, eating smoked ham, cheese, sourdough bread with mustard, grapes, chocolate cake.
Füßdecke /f =, -n/
khăn choàng len, tẩm len choàng ngưòi, mền choàng ngưòi, cái chăn; -