How could she know that time will begin again, that she will be born again, will study at the gymnasium again, will show her paintings at the gallery in Zürich, will again meet her husband in the small library in Fribourg, will again go sailing with him in Thun Lake on a warm day in July, will give birth again, that her husband will again work for eight years at the pharmaceutical and come home one evening with a lump in his throat, will again throw up and get weak and end up in this hospital, this room, this bed, this moment. |
Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học. Làm sao bà biết được rằng mình sẽ lại trưng bày tranh ở phòng tranh ở Zurich, rằng sẽ quen ông chồng tại một thư viện nhỏ ở Fribourg. Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cái, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này? |
Daß sie an einem warmen Julitag nochmals auf dem Thuner See mit ihm segeln gehen wird, daß sie nochmals gebären wird, daß ihr Mann nochmals acht Jahre lang in der pharmazeutischen Fabrik arbeiten und eines Abends mit einem Kloß in der Kehle heimkommen wird, daß er nochmals erbrechen und schwach werden und in diesem Spital, diesem Zimmer, diesem Bett, diesem Augenblick landen wird? |
Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cai, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này? |
zu Bett liegen |
nằm liệt giưông; 2. giường bệnh; 3. lòng, lòng sông, lòng suóỉ; 4. (kĩ thuật) khung, giá cân, bệ máy, đế máy, tấm móng, bản móng; 5. vỉa than. |