Việt
là quần áo
cán bóng
ủi quần áo
Đức
mangen
Die beidenhochglanzpolierten und gehärteten Walzen desWalzwerkes werden einzeln beheizt und drehensich gegenläufig. Das zu mischende Gut wirdzwischen den beiden Walzen aufgegeben.
Hai trục cán bóng láng đã được tôi cứng, được gia nhiệt riêng rẽ và quay ngược chiều với nhau.Hỗn hợp để trộn được cho vào giữa hai trục cán.
Neben der Kunststoffindustrie setzt auch die Papier- und Textilindustrie (beispielsweise zum Prägen, Glätten, Verdichten und Satinieren) Kalander ein.
Bên cạnh công nghiệp chất dẻo, phương pháp cán láng cũng được áp dụng trong công nghiệp giấy và công nghiệp dệt (như dập nổi, cán phẳng, nén và cán bóng).
mangen /(sw. V.; hat)/
là quần áo; cán bóng (vải); ủi quần áo (bằng trục cán);