Việt
cánh buồm
Đức
Segel
Das Weiß eines Segelboots vor dem Wind, die Segel gebläht wie die Schwingen eines weißen Riesenvogels.
Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.
The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.
[vor jmdm., etw.J die Segel streichen (geh.)
buông vũ khí, buông súng đầu hàng (trước ai, điều gì); mit vollen Segeln (ugs.): với tất cả sức lực, với lòng hăng hái.
Segel /[’ze:gal], das; -s, -/
cánh buồm;
buông vũ khí, buông súng đầu hàng (trước ai, điều gì); mit vollen Segeln (ugs.): với tất cả sức lực, với lòng hăng hái. : [vor jmdm., etw.J die Segel streichen (geh.)