Việt
cánh của
cánh
Đức
Wagenschlag
Türflügel
Der Schneckensteg der einen Schnecke greift in den Schneckengang der kämmenden gegenüberliegenden, zweiten Schnecke ein.
Cánh của trục vít này đan xenvào bước vít khoang đối diện của trục vít kia.
Das Leitrad leitet den Ölstrom in einem günstigen Winkel auf die Schaufeln des Pumpenrades.
Stator hướng dòng dầu theo hướng thích hợp vào các cánh của bánh bơm.
Der Ölstrom erfährt weniger Ablenkung und trifft unter einem kleineren Winkel auf die Schaufeln des Leitrades (Bild 1).
Dòng dầu bớt chệch hướng và va vào các cánh của bánh stator với góc nhỏ hơn (Hình 1).
Das elektrohydraulische Magnetventil steuert den Öldruck abwechselnd in die Kammern links und rechts der Flügel des Innenrotors ein.
Van điện từ điện thủy lực điều khiển áp suất dầu luân phiên vào ngăn trái và phải của những cánh của rotor trong.
Durch den Druck auf die Flügel des Innenrotors kann die Nockenwelle in Richtung „früh“ bzw „spät” variabel verstellt werden.
Áp suất tác dụng lên những cánh của rotor trong khiến trục cam có thể được hiệu chỉnh bất kỳ theo hướng “Sớm” hay “Trễ”.
Wagenschlag /m -(e)s, -schlage/
cánh của (ô tô, xe cộ...); Wagen
Türflügel /m -s, =/
cánh của, cánh; -