TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân đòn

cân đòn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
cái cân đòn

cái cân đòn

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

Anh

cân đòn

beam and scales

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 balance beam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beam and scales

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bean balance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

balance beam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

beam-type scale

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beam balance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beam scales

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
cái cân đòn

balance

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

Đức

cân đòn

Balkenwaage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu kann man eine Balkenwaage oder eine Hebelwaage verwenden.

Để thực hiện điều đó, ta có thể dùng cân đĩa hoặc cân đòn.

Hebelwaagen werden häufig zur Bestimmung der Masse von Sportlern eingesetzt, um die korrekte Einteilung der „Gewichtsklassen" an jedem Ort der Welt sicherzustellen.

Cân đòn thường được sử dụng để xác định khối lượng của những vận động viên thể thao nhằm bảo đảm sự sắp xếp hợp lý "hạng cân" tại mỗi vùng trên trái đất.

Gedankenversuch: Würde man einen Gegenstand mit der Masse 5 kg auf dem Mond und auf der Erde (Paris) mit der Balkenwaage wiegen, so hätte dieser Gegenstand jeweils 5 kg.

Thí nghiệm giả tưởng: Giả sử ta cân một vật thể có khối lượng 5 kg trên mặt trăng và trên trái đất (tại Paris, Pháp) bằng cân đòn, khối lượng của vật thể vẫn sẽ là 5 kg.

Beim Einsatz von Präzisionsbalkenwaagen und abgestuften Gewichtssätzen sind Gewichtsbestimmungen durch den Massenvergleich bis zu +/- 1 mg-Genauigkeit möglich (Bild 1).

Khi sử dụng cân phân tích (cân đòn ngang chính xác) và bộ quả cân được phân bậc, trọng lượng được xác định bằng cách so sánh khối lượng với độ chính xác có thể tới +/- 1 mg (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hebelwaagen

Cân đòn bẩy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Balkenwaage /f/TH_BỊ/

[EN] beam-type scale

[VI] cân đòn

Balkenwaage /f/Đ_LƯỜNG/

[EN] beam and scales, beam balance, beam scales

[VI] cân đòn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 balance beam, beam and scales, bean balance /xây dựng/

cân đòn

Một cái đòn dài và nặng giúp cho cổng của một con kênh có thể quay trên cái trục của nó và cũng đồng thời giúp giữ thăng bằng cho phần ngoài của cổng đó.

A long, heavy beam that allows a canal-lock gate to be swung on its pintle, and also helps to balance the outer end of the gate. Also, balance bar.

balance beam

cân đòn

beam and scales

cân đòn

 bean balance

cân đòn

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

cái cân đòn /n/RIGID-BODY-MECHANICS/

balance

cái cân đòn