TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây côi

cây côi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giói thực vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài thảo mộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cây côi

pflanzlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewächs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.

Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdächtiges Gewächs

con ngưỏi đáng ngô, nhân vật khả nghi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewächs /n -es, -e/

1. thực bì, giói thực vật, loài thảo mộc, cây côi; 2. [cái, cục) bưỏu, U; verdächtiges Gewächs con ngưỏi đáng ngô, nhân vật khả nghi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pflanzlich /(Adj.)/

(thuộc, có nguồn gốc) thực vật; cây côi;