Việt
cây nước
cột nước
vòi rông
rồng láy nước
vòi rồng
cơn lốc xoáy
Đức
Wasserhose
Wassersäure
Wassersäule
Hurrikan
Fruktosesirup hat beispielsweise in den USA den traditionellen Rüben- bzw. Rohrzucker (Saccharose) bei der Produktion von Backwaren, Süßwaren aller Art, Obstkonserven, Marmeladen, Fruchtsäften und Limonaden weitgehend verdrängt und gewinnt in Europa stark an Bedeutung.
Đường fructose, thí dụ ở Hoa Kỳ đã lấn át phần lớn các loại đường truyền thống từ củ cải đường và mía (saccharose) trong sản xuất công nghiệp bánh nướng, các loại kẹo, trái cây đóng hộp, mứt, nước ép trái cây, nước giải khát. Ở châu Âu nó đóng vai trò ngày càng quan trọng.
Wasserhose /die (Met)/
vòi rồng; cây nước;
Hurrikan /[ hArikan, ’hurikan], der; -s, -e u. (bei engl. Ausspr.:) -s/
vòi rồng; cây nước; cơn lốc xoáy;
Wassersäule /f =, -n/
cột nước, cây nước;
Wasserhose /f =, -n/
vòi rông, cây nước, rồng láy nước; Wasser
(khí tượng) Wassersäure f, Wasserhose f