Việt
cây sồi
gỗ sồi
lá sồi
sản phẩm gỗ sồi
cây sồi .
Cây giẽ
Anh
Oak
beech
oak tree
Đức
Buche
Rotbuche
Steineiche
E
Eiche
Kermeseiche
Sommereiche
Stieleiche
Für Werkzeuge, die nur zur Bemusterung dienenoder bei sehr kleinen Stückzahlen, eignet sichHolz, insbesondere hartes, feinporiges Ahorn-oder Buchenholz (Bild 1).
Để chế tạo các thứ dụng cụ chỉ sử dụng làmsản phẩm mẫu hoặc sản phẩm với số lượngrất nhỏ, có hai loại gỗ rất thích hợp, đặc biệtcứng, sớ gỗ đặc, lỗ bọt rỗng cực nhỏ, là gỗ cây dẻ gai (tiếng Đức: Ahorn) hay gỗ cây sồi (tiếng Đức: Buchen) (Hình 1).
Noch eine gute Viertelstunde weiter im Wald, unter den drei großen Eichbäumen, da steht ihr Haus, unten sind die Nusshecken, das wirst du ja wissen," sagte Rotkäppchen.
Đi vào rừng độ mười lăm phút thì tới. Dưới ba cây sồi to là nhà bà cháu, quanh nhà có nhiều bụi dẻ, chắc bác tìm thấy ngay.
oak
cây sồi, gỗ sồi, sản phẩm gỗ sồi
cây sồi,gỗ sồi,lá sồi
[DE] Eiche
[EN] Oak
[VI] cây sồi, gỗ sồi, lá sồi
Cây giẽ, cây sồi (Sáng thế ký 13:18) (tiêu biểu cho sức mạnh, sự chịu đựng).
Steineiche /die/
cây sồi;
Buche /die; -, -n/
cây sồi (Laubbaum);
E /ich.bau m, der/
Kermeseiche /f =, -n/
cây sồi (Quercus coccifera L.).
Sommereiche /f =, -n/
cây sồi (Quereus robur L.).
Stieleiche /í =, -n (thực vật)/
í cây sồi (Quer- cus robur L.).
Rotbuche /í =, -n/
cây sồi (Fagus síluatica L.); -
[DE] Buche
[EN] beech
[VI] cây sồi