TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còi xe

còi xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

còi xe

 horn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

horn n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

còi xe

Hupe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Signalhorn (Hupe) werden Aufschlaghörner (Normalhörner) und/oder Fanfarenhörner verwendet.

Còi xe có thể dùng loại còi đập (loại thông thường) và/hoặc còi ngân.

Verwendung: Z.B. Haupt- und Zusatzscheinwerfer, Signalhorn, Lüftermotor.

Áp dụng: Thí dụ đèn chiếu chính hoặc phụ, còi xe, động cơ quạt gió.

Kraftfahrzeuge müssen nach § 55 StVZO über eine Signalhornanlage verfügen.

Theo điều luật § 55 StVZO ở Đức, xe cơ giới phải có một bộ còi xe.

Der Vorgang wiederholt sich so lange, wie das Signalhorn eingeschaltet ist.

Quá trình đóng mở này lặp lại liên tục khi còi xe vẫn còn được bấm.

Da es nur außerhalb geschlossener Ortschaften verwendet werden darf, muss die Signalhornanlage auch über ein Normalhorn verfügen.

Vì loại còi này chỉ được phép sử dụng ngoài thành phố, hệ thống còi xe vẫn phải có bộ còi bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hupe /[’hu:pa], die; -,-n/

còi xe;

Hom /stoßen/tu- ten/blasen (ugs.)/

còi xe;

Từ điển ô tô Anh-Việt

horn n.

Còi xe

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 horn /điện lạnh/

còi xe

 horn /ô tô/

còi xe