Việt
còi xe
Anh
horn
horn n.
Đức
Hupe
Hom
Als Signalhorn (Hupe) werden Aufschlaghörner (Normalhörner) und/oder Fanfarenhörner verwendet.
Còi xe có thể dùng loại còi đập (loại thông thường) và/hoặc còi ngân.
Verwendung: Z.B. Haupt- und Zusatzscheinwerfer, Signalhorn, Lüftermotor.
Áp dụng: Thí dụ đèn chiếu chính hoặc phụ, còi xe, động cơ quạt gió.
Kraftfahrzeuge müssen nach § 55 StVZO über eine Signalhornanlage verfügen.
Theo điều luật § 55 StVZO ở Đức, xe cơ giới phải có một bộ còi xe.
Der Vorgang wiederholt sich so lange, wie das Signalhorn eingeschaltet ist.
Quá trình đóng mở này lặp lại liên tục khi còi xe vẫn còn được bấm.
Da es nur außerhalb geschlossener Ortschaften verwendet werden darf, muss die Signalhornanlage auch über ein Normalhorn verfügen.
Vì loại còi này chỉ được phép sử dụng ngoài thành phố, hệ thống còi xe vẫn phải có bộ còi bình thường.
Hupe /[’hu:pa], die; -,-n/
còi xe;
Hom /stoßen/tu- ten/blasen (ugs.)/
Còi xe
horn /điện lạnh/
horn /ô tô/