TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn dư lại

còn dư lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

còn dư lại

Uberhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die nach der „Verdauung" übrig bleibenden wertvollen Stoffe gehen der Zelle nicht verloren, sondern werden zum Aufbau neuer Biomoleküle wiederverwendet.

Sau khi “tiêu hóa”, các chất còn dư lại không biến mất mà được dùng để xây dựng các phân tử sinh học mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hatte nur noch ein paar Euro vom Lohn über

trong khoản tiền lương hắn chỉ còn dư được vài ba Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

(landsch ) còn dư lại;

trong khoản tiền lương hắn chỉ còn dư được vài ba Euro. : er hatte nur noch ein paar Euro vom Lohn über