Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
khoác hờ bên ngoài;
mặc choàng bên ngoằi;
sie hatte nur einen leichten Mantel über : CÔ ấy chỉ khoác hờ một chiếc áo măng-tô mỏng bên ngoài.
Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
cảm thấy chán;
chán ngấy;
ich habe ihre Nörgelei über : tôi đã chán ngấy thói hay than vãn của cô ta rồi.
Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
(landsch ) còn dư lại;
er hatte nur noch ein paar Euro vom Lohn über : trong khoản tiền lương hắn chỉ còn dư được vài ba Euro.