TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uberhaben

khoác hờ bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc choàng bên ngoằi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy chán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chán ngấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn dư lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
überhaben

: er hat den Mantel über nó cổi áo khoác ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er hat es über nó chán ngấy cái này.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

uberhaben

Uberhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
überhaben

überhaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hatte nur einen leichten Mantel über

CÔ ấy chỉ khoác hờ một chiếc áo măng-tô mỏng bên ngoài.

ich habe ihre Nörgelei über

tôi đã chán ngấy thói hay than vãn của cô ta rồi.

er hatte nur noch ein paar Euro vom Lohn über

trong khoản tiền lương hắn chỉ còn dư được vài ba Euro.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überhaben /vt/

1.: er hat den Mantel über nó cổi áo khoác ngoài; 2.: er hat es über nó chán ngấy cái này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

khoác hờ bên ngoài; mặc choàng bên ngoằi;

sie hatte nur einen leichten Mantel über : CÔ ấy chỉ khoác hờ một chiếc áo măng-tô mỏng bên ngoài.

Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

cảm thấy chán; chán ngấy;

ich habe ihre Nörgelei über : tôi đã chán ngấy thói hay than vãn của cô ta rồi.

Uberhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

(landsch ) còn dư lại;

er hatte nur noch ein paar Euro vom Lohn über : trong khoản tiền lương hắn chỉ còn dư được vài ba Euro.