TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có ý nghĩa quan trọng

có ý nghĩa quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tầm quan trọng to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cân cứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấn động cả thê' giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rung chuyển thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có ý nghĩa quan trọng

überwertig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewichtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welterschütternd

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit Ausnahme des Polyisobutylens, das im Bausektor Bedeutung erlangt hat, werden Polyolefine jedoch überwiegend mit dem Blasfolienextrusionsverfahren verarbeitet.

Ngoại trừ polyisobutylen có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, các polymer olefin chủ yếu được chế biến với quy trình đùn thổi màng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen sind insgesamt von Bedeutung, denn sie

Nhìn chung thì vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng, vì chúng

Neutrale Mutationen sind damit für den betreffenden Organismus weitgehend ohne Bedeutung, erhöhen aber im Sinne der Evolution die Vielfalt an Möglichkeiten.

Như vậy đột biến trung tính đối với cơ thể sinh vật hầu như không có ý nghĩa quan trọng, nhưng tăng thêm tính đa dạng trong ý nghĩa của quá trình tiến hóa.

Sowohl die zur Herstellung von Bioprodukten in Bioreaktoren eingesetzten Produktionsorganismen als auch die zu diesem Zweck als Biokatalysatoren verwendeten Enzyme sind wertvolle Einsatzstoffe, was eine wiederholte Verwendung für Batch-Prozesse oder die Rückhaltung im System bei kontinuierlichen Prozessen sinnvoll macht.

Chẳng những các vi sinh vật được dùng cho sản xuất các sản phẩm sinh học trong lò phản ứng sinh học cũng như các enzyme sử dụng cho mục tiêu này làm xúc tác đều là các nguyên liệu có giá trị. Do đó việc dùng lại chúng cho quá trình Batch hoặc duy trì chúng trong các quá trình liên tục, đều có ý nghĩa quan trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überwertig /(Adj.)/

có ý nghĩa quan trọng; có tầm quan trọng to lớn;

gewichtig /(Ạdj.)/

xác đáng; có cân cứ; có ý nghĩa quan trọng;

welterschütternd /(Adj.)/

có ý nghĩa quan trọng; chấn động cả thê' giới; làm rung chuyển thế giới;