Việt
có ý nghĩa quan trọng
có tầm quan trọng to lớn
xác đáng
có cân cứ
chấn động cả thê' giới
làm rung chuyển thế giới
Đức
überwertig
gewichtig
welterschütternd
Mit Ausnahme des Polyisobutylens, das im Bausektor Bedeutung erlangt hat, werden Polyolefine jedoch überwiegend mit dem Blasfolienextrusionsverfahren verarbeitet.
Ngoại trừ polyisobutylen có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, các polymer olefin chủ yếu được chế biến với quy trình đùn thổi màng.
Mikroorganismen sind insgesamt von Bedeutung, denn sie
Nhìn chung thì vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng, vì chúng
Neutrale Mutationen sind damit für den betreffenden Organismus weitgehend ohne Bedeutung, erhöhen aber im Sinne der Evolution die Vielfalt an Möglichkeiten.
Như vậy đột biến trung tính đối với cơ thể sinh vật hầu như không có ý nghĩa quan trọng, nhưng tăng thêm tính đa dạng trong ý nghĩa của quá trình tiến hóa.
Sowohl die zur Herstellung von Bioprodukten in Bioreaktoren eingesetzten Produktionsorganismen als auch die zu diesem Zweck als Biokatalysatoren verwendeten Enzyme sind wertvolle Einsatzstoffe, was eine wiederholte Verwendung für Batch-Prozesse oder die Rückhaltung im System bei kontinuierlichen Prozessen sinnvoll macht.
Chẳng những các vi sinh vật được dùng cho sản xuất các sản phẩm sinh học trong lò phản ứng sinh học cũng như các enzyme sử dụng cho mục tiêu này làm xúc tác đều là các nguyên liệu có giá trị. Do đó việc dùng lại chúng cho quá trình Batch hoặc duy trì chúng trong các quá trình liên tục, đều có ý nghĩa quan trọng.
überwertig /(Adj.)/
có ý nghĩa quan trọng; có tầm quan trọng to lớn;
gewichtig /(Ạdj.)/
xác đáng; có cân cứ; có ý nghĩa quan trọng;
welterschütternd /(Adj.)/
có ý nghĩa quan trọng; chấn động cả thê' giới; làm rung chuyển thế giới;