Việt
có đường kính lớn
to
Anh
stocky
Đức
dicksein
Der Anschnitt befindet sich vorzugsweise an der dicksten Stelle des Formteiles.
Miệng phun là vị trí có đường kính lớn nhất của cuống phun.
Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.
Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.
Hoch, besonders bei großen Kolonnendurchmessern
Nặng, đặc biệt cho các tháp có đường kính lớn
Rohrdurchmesser in Höhe des größten Schwebekörperdurchmessers dS in m
Đường kính ống dẫn ở độ cao phao nổi có đường kính lớn nhất dS [m]
Große Durchmesser für große Bremsscheiben
Có đường kính lớn cho đĩa phanh lớn
mit jmdm. durch dick und dünn gehen
sát cánh bên ai trong lúc thuận lợi cũng như khó khăn
dicksein /(thô tục) có thai, có mang; sich [mit etw.] dick machen/
có đường kính lớn; to (stark, nicht dünn);
sát cánh bên ai trong lúc thuận lợi cũng như khó khăn : mit jmdm. durch dick und dünn gehen
stocky /y học/