dicksein /(thô tục) có thai, có mang; sich [mit etw.] dick machen/
vênh váo;
khoe khoang về việc gì;
dicksein /(thô tục) có thai, có mang; sich [mit etw.] dick machen/
(đi sau con số) đày;
có độ dày;
die Bretter sollen 5 cm dick sein : các tấm ván phải có độ dày là 5 cm.
dicksein /(thô tục) có thai, có mang; sich [mit etw.] dick machen/
có đường kính lớn;
to (stark, nicht dünn);
mit jmdm. durch dick und dünn gehen : sát cánh bên ai trong lúc thuận lợi cũng như khó khăn