Việt
đày
có độ dày
Đức
dicksein
Verschieden dicke Klötze, Flügel muss gleichmäßig am Blendrahmen anliegen.
Miếng kê có độ dày khác nhau, cánh cửa gắn kính phải tựa đều đặn lên khung chắn.
VonRundblöcken schält man 2 mm bis 20 mm dickeBahnen ab.
Từ các khối trụ tròn, các dải có độ dày từ 2 mm đến 20 mm được cắt gọt.
Dicke Platten mit 0,75 mm lassen Geschwindigkeiten bis ca. 12 m/min zu.
Đối với những tấm có độ dày 0,75 mm, tốc độ được phép đạt đến khoảng 12 m/phút.
und so können Platten, bis zu einer Materialstärke von 150 mm kaschiert werden.
Tấm sản phẩm phủ lớp có thể được ghép nhiều lớp và có độ dày lên đến 150 mm.
Am Ende des Mischungsvorganges wird ein relativ gleichmäßig dickes Fell abgezogen.
Khi kết thúc quá trình trộn, ta có được một tấm cao su có độ dày tương đối đều.
die Bretter sollen 5 cm dick sein
các tấm ván phải có độ dày là 5 cm.
dicksein /(thô tục) có thai, có mang; sich [mit etw.] dick machen/
(đi sau con số) đày; có độ dày;
các tấm ván phải có độ dày là 5 cm. : die Bretter sollen 5 cm dick sein