Việt
có dèm
có đặt
Anh
gasketed
Der Ritzelschaft wird dadurch mit dem Startermotor gekuppelt.
Độ sâu của rãnh trượt nhỏ dần theo chiều khóa của ly hợp (phía có đặt lò xo).
Im Kolben und im Arbeitsraum sind Ventile eingebaut, die den Ölstrom unterschiedlich stark drosseln.
Trong piston và trong khoang công tác có đặt các van để điều tiết dòng chảy dầu với các mức độ khác nhau.
Der magnetische Widerstand kann verringert werden, indem man den Luftspalt verkleinert oder bei einer Magnetspule einen Kern aus weichmagnetischem Werkstoff in den Spulenhohlraum einbringt.
Điện trở từ có thể giảm đi khi khe hở không khí được làm nhỏ lại hay trong khoảng trống của cuộn dây từ có đặt một lõi bằng vật liệu từ mềm.
có dèm, có đặt