TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có độ cao

có độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có độ cao

hoch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Das jeweilige Symbol steht so nahe wie möglich rechts außerhalb des Ovals in Höhe der Mittellinie.

Mỗi biểu tượng nếu có thể đứng gần bên phải phía ngoài hình trái xoan có độ cao tuyến đường trung tâm càng gần càng tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Das Fahrzeug wird ladungsunabhängig immer auf einem bestimmten Niveau über der Fahrbahn gehalten.

Giữ cho xe luôn có độ cao nhất định so với mặt đường không phụ thuộc vào tải trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schnee liegt einen Meter hoch

tuyết ngập đến một mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/

có độ cao;

tuyết ngập đến một mét. : der Schnee liegt einen Meter hoch