Việt
có độ cao
Đức
hoch
Das jeweilige Symbol steht so nahe wie möglich rechts außerhalb des Ovals in Höhe der Mittellinie.
Mỗi biểu tượng nếu có thể đứng gần bên phải phía ngoài hình trái xoan có độ cao tuyến đường trung tâm càng gần càng tốt.
v Das Fahrzeug wird ladungsunabhängig immer auf einem bestimmten Niveau über der Fahrbahn gehalten.
Giữ cho xe luôn có độ cao nhất định so với mặt đường không phụ thuộc vào tải trọng.
der Schnee liegt einen Meter hoch
tuyết ngập đến một mét.
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
có độ cao;
tuyết ngập đến một mét. : der Schnee liegt einen Meter hoch