TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có đủ trình độ

Có đủ trình độ

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ tiêu chuẩn

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

có đủ khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đủ thẩm quyền 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có đủ trình độ

Qualify

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

có đủ trình độ

entsprechend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Fahrzeugentsorgung müssen pyrotechnisch arbeitende Gurtstraffer entsprechend der Herstellervorschrift von fachlich qualifiziertem Personal ausgelöst und somit unwirksam gemacht werden.

Khi phế thải xe, các bộ phận siết đai an toàn hoạt động với kỹ thuật kích nổ phải được vô hiệu hóa bằng cách kích hoạt theo quy định của hãng sản xuất bởi các nhân viên có đủ trình độ chuyên môn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entsprechend /(Adj.)/

có đủ khả năng; có đủ trình độ; có đủ thẩm quyền (kompetent) 2;

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Qualify

[VI] (v) Có đủ trình độ, đủ tiêu chuẩn

[EN] (e.g. Our team has qualified for the next round of competition); Phát biểu thêm, để làm rõ hoặc để giới hạn phạm vi một ý kiến trước đó (e.g. I feel I must ~ my earlier remarks in case they are misinterpreted).