Rückenhaben /(ugs.)/
có ai hay điều gì bảo đảm cho;
tấn cồng sau lưng ai, trở cờ, đột nhiên trở mặt : jmdm. in den Rücken fallen lâm vào bước đường cùng : mit dem Rücken an der/zur Wand (ai) cảm thấy kinh hoàng, sợ lạnh sông lưng. : jmdm. läuft es [heiß u. kalt] über den Rücken/den Rü cken herunter (ugs.)